Dược chất: Netilmicin (dưới dạng Netilmicin sulfat) 300 mg.
Tá dược: Natri metabisulfit, nipagin, nipasol, natri citrat, acid citric, nước cất pha tiêm vừa đủ 1 ống 3,0 ml.
Thuốc bán theo đơn, chỉ sử dụng khi có chỉ định của bác sĩ
Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Bảo quản nơi khô, nhiệt độ dưới 30oC, tránh ánh sáng
Để xa tầm tay trẻ em
Dược chất: Netilmicin (dưới dạng Netilmicin sulfat) 300 mg.
Tá dược: Natri metabisulfit, nipagin, nipasol, natri citrat, acid citric, nước cất pha tiêm vừa đủ 1 ống 3,0 ml.
- Nhiễm khuẩn da, mô mềm.
- Nhiễm khuẩn ổ bụng.
- Nhiễm khuẩn hô hấp dưới.
- Nhiễm khuẩn tiết niệu.
- Nhiễm khuẩn huyết.
- Bệnh lậu.
- Netilmicin được chỉ định thay thế cho amikacin trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn nhạy cảm đã kháng gentamicin và tobramycin. Trong đa số trường hợp, netilmicin nên phối hợp với các kháng sinh khác nhưng phải tiêm riêng rẽ, không pha cùng chung trong một xi lanh hay chai truyền. Chỉ sử dụng netilmicin đơn độc trong trường hợp điều trị một số nhiễm trùng đường niệu (viêm thận – bể thận cấp ở người lớn và trẻ em, đặc biệt với bệnh nhân dị ứng với kháng sinh beta-lactam hoặc đã kháng cephalosporin thế hệ 3).
- Quá mẫn với netilmicin, các kháng sinh nhóm aminoglycosid hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Nhược cơ nặng.
- Dùng đồng thời với các kháng sinh aminoglycosid khác.
1. Liều dùng:
- Dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ.
2. Cách dùng:
- Tiêm truyền tĩnh mạch.
Hiện tại công ty chúng tôi đang có một số sản phẩm có nhu cầu hợp tác với các tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh để phát triển các sản phẩm trên