Dược chất: Acid tranexamic 250 mg
Tá dược: Nước cất pha tiêm vừa đủ 5 ml
Thuốc bán theo đơn, chỉ sử dụng khi có chỉ định của bác sĩ
Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Bảo quản nơi khô, tránh ánh sáng
Để xa tầm tay trẻ em
Dược chất: Acid tranexamic 250 mg
Tá dược: Nước cất pha tiêm vừa đủ 5 ml
Phòng và điều trị chảy máu liên quan đến ly giải fibrin toàn thân hoặc tại chỗ ở người lớn và trẻ em lớn hơn 1 tuổi:
- Rong kinh hoặc xuất huyết tử cung.
- Chảy máu dạ dày, ruột.
- Chảy máu đường tiết niệu, phẫu thuật tiền liệt tuyến hoặc các thủ thuật tổn thương đường tiết niệu.
- Phẫu thuật tai mũi họng (cắt amidan, nhổ răng).
- Phẫu thuật phụ khoa hoặc bệnh lý phụ khoa.
- Phẫu thuật ngực, bụng và những can thiệp ngoại khoa nặng nề như phẫu thuật tim mạch.
- Kiểm soát chảy máu liên quan thuốc tiêu fibrin.
- Mẫn cảm với acid tranexamic hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Tắc động mạch hoặc tĩnh mạch cấp.
- Tình trạng tiêu fibrin sau khi rối loạn đông máu ngoại trừ những bệnh nhân có hoạt hóa mạnh hệ thống tiêu fibrin khi chảy máu nặng cấp tính.
- Suy thận nặng (do tích lũy).
- Tiền sử co giật.
- Tiêm nội tủy, tiêm vào tim (tiêm nội thất), tiêm nội sọ (nguy cơ phù não và co giật).
- Sử dụng thuốc tránh thai hormone.
- Bệnh tắc mạch cấp (tắc mạch sâu, tắc mạch phổi, tắc mạch não).
- Tiền sử tắc mạch.
1. Liều dùng:
- Dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ.
2. Cách dùng:
- Tiêm tĩnh mạch chậm.
Hiện tại công ty chúng tôi đang có một số sản phẩm có nhu cầu hợp tác với các tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh để phát triển các sản phẩm trên